Nguồn tham khảo Ashida Mana

  1. “Nippon cinema”. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2011.
  2. 1 2 芦田愛菜、史上最年少で連ドラ初主演! 阿部サダヲと血の繋がらない"親子"役. Oricon, Inc (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  3. 1 2 3 愛菜ちゃん&福くん、紅白史上最年少出場「がんばって歌います」 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 30 tháng 11 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011.
  4. “芦田愛菜 : KARAダンス披露にベストファーザーの中山ヒデもメロメロ”. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. 7 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  5. THE ARASHI SECRET TV SHOW. Japan. 23 tháng 12 năm 2010. Tokyo Broadcasting System.
  6. Waratte Iitomo!. Japan. 5 tháng 5 năm 2011. Fuji Television.
  7. 1 2 “Mana Ahida profile on eiga.com” (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  8. 1 2 “笑福亭鶴瓶、話題の天才子役・芦田愛菜と米3Dアニメで吹き替え担当” (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 18 tháng 6 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  9. “ゴースト もういちど抱きしめたい on eiga.com” (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2011.
  10. 1 2 “Japan Academy Awards” (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
  11. 1 2 才子役・芦田愛菜、東国原宮崎県知事を史上最年少表敬訪問 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 1 tháng 10 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2011.
  12. 1 2 相武紗季&芦田愛菜「唐山大地震」声優で初"競演" (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 29 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  13. 1 2 “14th Nikkan Sports Drama Grand Prix Winners” (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2011.
  14. “Festival 2010/Tokyo Drama Awards”. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
  15. “Mana Ashida becomes the youngest Japanese television drama lead actor at age 6! Mother's cast is reunited” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 31 tháng 1 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  16. 1 2 芦田愛菜 :次は連ドラ初主演 阿部サダヲとフジ日9「マルモのおきて」で. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. 2 tháng 2 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  17. マルモのおきて :最終回視聴率23.9% 最高視聴率27.5% 「イケパラ」の前田敦子もゲスト出演. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. 4 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  18. 1 2 “芦田愛菜&鈴木福、新ドラマ主題歌のCD発売 芦田、出来は「97点!」”. oricon (bằng tiếng Nhật). Oricone. 4 tháng 4 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  19. 1 2 “6歳ユニット芦田愛菜&鈴木福が3位 グループ史上最年少TOP10”. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 31 tháng 5 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.
  20. “夏の「FNS歌謡祭」に小室哲哉、Salyu、SMAP、AKB48ら”. Natasha,Inc. (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2011.
  21. 1 2 “愛菜&福に清史郎・のぞみの人気4子役でマルモリダンス NHKで初共演”. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 8 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2011.
  22. 篠田麻里子が映画初主演!"天才犬"ビリーと息ピタリ. The Hochi Shimbun. (bằng tiếng Nhật). Sports Hochi. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  23. 1 2 天才子役・芦田愛菜「あこがれ」の宮本信子と共演...映画「阪急電車」. The Hochi Shimbun. (bằng tiếng Nhật). Sports Hochi. 28 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  24. 松山ケンイチ、映画「うさぎドロップ」で"イクメン"役に初挑戦 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 5 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2011.
  25. 1 2 松山ケンイチ、映画「うさぎドロップ」で"イクメン"役に初挑戦 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 5 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2011.
  26. Schilling, Mark (19 tháng 8 năm 2011). “Usagi Doroppu (Bunny Drop)”. Japan Times. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2011.
  27. 1 2 【第54回ブルーリボン賞】"最年少"芦田愛菜へ"最年長"新藤兼人監督がエール. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 2 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2012.
  28. 1 2 芦田愛菜、7歳最年少司会...日テレ「メレンゲの気持ち」. The Hochi Shimbun. (bằng tiếng Nhật). Sports Hochi. 2 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2011.
  29. 1 2 マルモリに続け! 芦田愛菜が10月ソロデビュー. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
  30. 1 2 芦田愛菜、10月に本格歌手デビュー&カバー曲募集中. Natasha,Inc. (bằng tiếng Nhật). 15 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
  31. 芦田愛菜、ソロではギュギュっとダンス!行楽弁当の監修も任される (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 23 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  32. 1 2 3 芦田愛菜に竹内まりや&岸谷香が新曲提供. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
  33. “【オリコン】芦田愛菜ソロデビュー曲が4位 10歳未満ソロ初の初登場TOP10”. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2011.
  34. 1 2 “【オリコン】芦田愛菜1stアルバム、史上初の10歳未満TOP10”. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011.
  35. 1 2 北川景子&芦田愛菜、兄妹役でダブル主演!『マジック・ツリーハウス』ボイスキャストに決定! (bằng tiếng Nhật). Cinema Today. 8 tháng 8 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2011.
  36. 愛菜ちゃんの2012年ニューシングル発売決定!! (bằng tiếng Nhật). Universal Music. 16 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  37. 芦田愛菜、新曲&"指きりダンス"初披露 (bằng tiếng Nhật). Oricon, Inc. 31 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  38. ずっとずっとトモダチ (bằng tiếng Nhật). Oricon, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  39. 1 2 『家族のうた』の次は再び芦田愛菜! 豊川悦司とダブル主演で父娘愛描く. Oricon (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2012.
  40. 1 2 3 芦田愛菜の新曲はユーミン提供 「たいせつに歌っていきたい」 (bằng tiếng Nhật). Oricon, inc. 21 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  41. 北川景子&芦田愛菜、兄妹役でダブル主演!『マジック・ツリーハウス』ボイスキャストに決定! (bằng tiếng Nhật). Oricon, Inc. 13 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  42. “芦田愛菜、初コンサートでAKB人気曲を完コピ” (bằng tiếng Nhật). Oricon, Inc. 27 tháng 12 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2012.
  43. 1 2 3 “芦田愛菜、ハリウッドデビュー! SF大作に出演” (bằng tiếng Nhật). Oricon. 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.
  44. 初春クイズ始め!ファイナルアンサー大復活SP. Quiz $ Millionaire (bằng tiếng Nhật). 2 tháng 1 năm 2013. Fuji TV.
  45. 1 2 芦田愛菜 : 鈴木梨央と"水10"子役初競演 親なき子供のリーダーに. MantanWeb (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 11 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2014.
  46. 芦田愛菜の演技に好評価『明日、ママがいない』. Oricon (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 2 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2015.
  47. 1 2 芦田愛菜 NHKドラマ初主演!10歳でいきなり社長に. Sports Nippon Newspapers (bằng tiếng Nhật). 5 tháng 12 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  48. Chiaki (9 tháng 4 năm 2017). “Dorama World: Ashida Mana enters Keio Junior High School this spring”. Dorama World. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2020.
  49. Smart Flash (28 tháng 3 năm 2023). “Mana Ashida, excited at the graduation ceremony... Keio University OG says "caster is also suitable" and Yale”. Smart Flash. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  50. スマイル封印!愛菜ちゃん、初の"悪役". Sankei Digital Inc (bằng tiếng Nhật). Sankei Sports. 18 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2011.
  51. 1 2 芦田愛菜、自ら堂々と発表!プリンセス・マーナ姫役で声優出演決定!キュートに主題歌を披露 (bằng tiếng Nhật). cinematoday. 30 tháng 3 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2011.
  52. 八千草薫・檀れい・芦田愛菜...柴田トヨさん演じた女優陣が着物姿披露!. Cinematoday (bằng tiếng Nhật). 8 tháng 10 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  53. 円卓 こっこ、ひと夏のイマジン (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 19 tháng 6 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  54. “「映画 山田孝之3D」6月に公開!山下敦弘監督メガホン、芦田愛菜が友情出演”. eiga.com (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
  55. “「劇場版ポケモン」ゲスト声優に芦田愛菜や野沢雅子ら7名、山寺宏一は21年連続”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 9 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  56. “アニメ映画「海獣の子供」は6月公開!キャストに芦田愛菜ら、音楽は久石譲”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  57. “Under the Stars”. Hakuhodo. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2020.
  58. “「えんとつ町のプペル」窪田正孝や芦田愛菜らキャスト12人解禁、予告とポスターも”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  59. “芦田愛菜がアニメ「岬のマヨイガ」で主人公ユイ役、妖怪たちの姿捉えた特報も公開”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  60. “映画「メタモルフォーゼの縁側」来年初夏公開!うらら役を芦田愛菜、雪役は宮本信子”. Natalie (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  61. “劇場アニメ「かがみの孤城」物語の鍵握るオオカミさま役として芦田愛菜が出演”. Natalie (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2022.
  62. トイレの神様 :ドラマ化決定 花菜役は愛菜ときい おばあちゃんは岩下志麻 紅白初出場の話題曲. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). MantanWEB. 29 tháng 11 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  63. 天才子役・芦田愛菜が歌手デビュー!. Sankei Digital Inc. (bằng tiếng Nhật). Sanspo. 4 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  64. 前田敦子、"マルモ"愛菜ちゃん&福くんとコラボ共演. The Hochi Shimbun. (bằng tiếng Nhật). Sport Hochi. 30 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  65. この世界の片隅に :戦時下の日常描いた話題のマンガ 北川景子主演でドラマ化. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. 13 tháng 6 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.
  66. 毎年恒例、今年は12周年。 初ホラー出演の超豪華出演者がそろい踏み!. Fuji Television Network, Inc. (bằng tiếng Nhật). 30 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
  67. 「マルモのおきて」スペシャル番組10・9放送. SPORTS NIPPON NEWSPAPERS. (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2011.
  68. 芦田愛菜、キムタクドラマに出演決定~仲間由紀恵ら追加キャスト続々発表. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2011.
  69. ライアーゲーム :芦田愛菜主演のスピンオフドラマ 3月に4夜連続放送. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 2 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012.
  70. 『銀二貫』林遣都さんほか、出演者からのメッセージ. NHK (bằng tiếng Nhật). 20 tháng 3 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  71. 関ジャニ∞大倉忠義、『24時間テレビ』ドラマ「はなちゃんのみそ汁」主演で初の父親役!妻役に尾野真千子、娘役に芦田愛菜. Dogcatch TV (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 7 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  72. 山本耕史、19年ぶり野島作品に感慨「なんとも言えない安心感」. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 4 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2016.
  73. “芦田愛菜、朝ドラ「まんぷく」のナレーションに抜擢! 徳光和夫も絶賛した"語り"”. Zakzak. 29 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc 29 Tháng tám năm 2018. Truy cập 29 Tháng tám năm 2018.
  74. “「麒麟がくる」芦田愛菜、ガラシャ役は「芯が強くかっこいい女性」を意識”. Cinematoday. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2021.
  75. 鶴瓶「怪盗グルー」吹き替えで芦田愛菜と再タッグ (bằng tiếng Nhật). Natasha,Inc. 4 tháng 4 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  76. 映画「I LOVE スヌーピー THE PEANUTS MOVIE」 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.
  77. “ゴジラ キング・オブ・モンスターズ”. Fukikaeru. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2019.
  78. “『ゴジラvsコング』芦田愛菜&田中圭が吹き替え続投!田中裕二・尾上松也・田中みな実も参戦”. Cinema Today. 15 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2021.
  79. 『二ノ国 白き聖灰の女王』発売日決定!声優に芦田愛菜ちゃん (bằng tiếng Nhật). Gpara.com. 25 tháng 8 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  80. “芦田愛菜のシングル売り上げランキング”. Oricon. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  81. 芦田愛菜 :ソロデビュー曲をノリノリ初披露 "ギュギュ"ダンスで「マルモリ」超えも?. Mainichi Shimbun Digital Co. Ltd (bằng tiếng Nhật). 22 tháng 9 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  82. 愛菜ちゃん 2年ぶり歌手活動再開 (bằng tiếng Nhật). Daily Sports, inc. 30 tháng 5 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  83. “International Drama Festival”. STUDIO FUMI INC.studiofumi. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011.
  84. “65th The Television Drama Academy Awards”. Kadokawa Magazines Inc. 4 tháng 8 năm 2010. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2012.
  85. 嵐・二宮主演『フリーター~』、東京ドラマアウォードでグランプリ受賞. Oricon, Inc. (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  86. 芦田愛菜、7歳で主演女優賞「東京ドラマアウォード」 (bằng tiếng Nhật). eiga.com. 25 tháng 10 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  87. “AKB48らが『レコ大』大賞候補に 『第53回日本レコード大賞』各賞発表”. oricon (bằng tiếng Nhật). Oricone. 4 tháng 4 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2011.
  88. “間宮祥太朗・松下洸平・中川大志らが新人賞「2023年 エランドール賞」発表<受賞一覧>”. Model Press. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2022.
  89. 愛菜学(まなまな) 芦田愛菜ちゃんに学ぶ「なんで?」の魔法 (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ashida Mana http://www.nipponcinema.com/tag/mana-ashida https://web.archive.org/web/20110424165010/http://... http://www.oricon.co.jp/news/movie/85158/full/?cat... https://web.archive.org/web/20110612223517/http://... http://eiga.com/news/20111130/14/ https://web.archive.org/web/20111204032436/http://... http://mantan-web.jp/2011/06/07/20110607dog00m2000... https://web.archive.org/web/20110610135543/http://... http://eiga.com/person/86756/ https://web.archive.org/web/20110602192543/http://...